Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 |
35/48 1/7
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 | 35/48 | 1/7 |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
giúp mình nha các bạn
a)2000235\(m^2\)
b)12km2 50600m2
c)5200kg
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
b) 5000 tạ = 500 tấn
c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2
a) ngày = …. giờ => thiếu
b) 5000 tạ = …500… tấn
c) 2 000 305 m2 = …2… km2 ...305.... m2
d) thế kỉ = .............năm => thiếu
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
a. 1 2 km2 =500000m2
4 tấn 1 4 tạ = 4250 kg
b.250 000 cm2 = 25 m2
1 2 thế kỉ 3 năm = 53 năm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
`a)5` giờ `45` phút `=5+45/60=5,75` giờ
`b)23` tấn `7 kg = 23000+7=23007 kg`
`c)18 m^2 8dm^2=18+8/100=18,08 m^2`
`d)36m^3 15dm^3 = 36 + 15 / 1000 =36,015m^3`
a,5h 45p=5.75giờ b,23 tấn 7kg=23007kg
c,18m2 8dm2=18.08m2 d,36m3 15dm3=36.0015m3
Câu 4.Điền số thích hợp điền vào chỗ trống :
4dam2 4m2 = …. m2 1/8 tấn = …. kg
4dam2 4m2 = 4*100+4=404 m2
1/8 tấn = 1/8*1000=125kg
\(4dam^24m^2=404m^2\\ \dfrac{1}{8}tan=125kg\)
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 45 000 m2 = ..................ha
b) 6 km2 =...........................ha
c) 15m2 4dm2 = ...........................m2
d) 1600 ha =.....................km2
a) 45 000m2=45 ha
b)6 km2=600 ha
c)15 m2 4 dm2=15,04 m2
d)1600 ha=16 km2
a) 45 000 m2 = 4.5 ha
b) 6 km2 = 600 ha
c) 15 m2 4 dm2 = 15.04 m2
d) 1600 ha = 16 km2
a)45 000 m2=4,5 ha
b)6 km2=600 ha
c)15 m2 4 dm2 =15,04 m2
d)1600 ha = 16 km2
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 28cm2 ..............7 008 cm2
b) 8 000 250 m2 ..........8 km2 2250 m2
c) 2/3 giờ..........20 phút
d) 10 phút..........600 giây